Waste
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Chất thải.
+ Một thứ sản phẩm không thể tránh khỏi của hoạt đông kinh tế.
Các câu ví dụ:
1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic Waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.
2. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic Waste that was busted last year.
Nghĩa của câu:Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.
3. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic Waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.
Nghĩa của câu:Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.
4. The burial of around 100 tons of Waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.
Nghĩa của câu:Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.
5. Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from Waste polution.
Nghĩa của câu:Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.
Xem tất cả câu ví dụ về Waste