ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Waste

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 60 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. " Though outside of the pact, the United States could ship plastic Waste under bilateral deals if the equivalent of environmental standards under Basel are guaranteed, experts say.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho biết: “Mặc dù nằm ngoài hiệp định, Hoa Kỳ có thể vận chuyển rác thải nhựa theo các thỏa thuận song phương nếu các tiêu chuẩn môi trường tương đương theo Basel được đảm bảo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The Taiwanese steel plant responsible for Vietnam’s worst environmental disaster has been fined VND560 million ($24,640) for its illegal burial of toxic Waste that was busted last year.

Nghĩa của câu:

Nhà máy thép Đài Loan chịu trách nhiệm về thảm họa môi trường tồi tệ nhất của Việt Nam đã bị phạt 160 triệu đồng (24.640 USD) vì chôn lấp trái phép chất thải độc hại đã bị phá hủy vào năm ngoái.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic Waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The burial of around 100 tons of Waste from Formosa at a local farmland was busted in July 2016.

Nghĩa của câu:

Việc chôn lấp khoảng 100 tấn chất thải của Formosa tại một khu đất nông nghiệp địa phương đã bị phá bỏ vào tháng 7 năm 2016.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5.                                 Nguyen Van An, a member of Son Tra District's Youth Union, said: "There are fewer tourists than before due to the impacts of Covid-19, but Han River still suffers from Waste polution.

Nghĩa của câu:

Anh Nguyễn Văn An, Quận đoàn Sơn Trà, cho biết: “Ít khách du lịch hơn trước do ảnh hưởng của Covid-19, nhưng sông Hàn vẫn bị ô nhiễm rác thải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. This large amount of Waste will bring in fat profits for the collectors, who can make millions from recyclable and reusable things.

Nghĩa của câu:

Số lượng lớn rác thải này sẽ mang lại lợi nhuận béo bở cho những người thu gom, những người có thể kiếm tiền triệu từ những thứ có thể tái chế và tái sử dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Representatives from the ministry said Thursday the request was made to avoid investment Waste and facilitate the planning of Noi Bai International Airport until 2030 and with a vision towards 2050.

Nghĩa của câu:

Đại diện của Bộ cho biết yêu cầu này được đưa ra nhằm tránh lãng phí đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi cho quy hoạch Sân bay Quốc tế Nội Bài đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The plant will recycle and treat Waste from factories, laboratories, health facilities, animal farms, etc.

Nghĩa của câu:

Nhà máy sẽ tái chế và xử lý chất thải từ các nhà máy, phòng thí nghiệm, cơ sở y tế, trang trại chăn nuôi, v.v.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. About 70-90 percent of the input Waste will be repurposed into raw materials, local reports said without elaborating.

Nghĩa của câu:

Khoảng 70-90% chất thải đầu vào sẽ được tái chế thành nguyên liệu thô, báo cáo địa phương cho biết mà không nêu chi tiết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The plant covers an area of 17 hectares in the Da Phuoc Solid Waste Treatment Complex in Binh Chanh District.

Nghĩa của câu:

Nhà máy có diện tích 17 ha nằm trong Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước, huyện Bình Chánh.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…