ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ report

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng report


report /ri'pɔ:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bản báo cáo; biên bản
to give a report on... → báo cáo về...
to make a report → làm một bản báo cáo; làm biên bản
  bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh)
weather report → bản dự báo thời tiết
  tin đồn
the report goes that... the report has it that... → có tin đồn rằng...
  tiếng tăm, danh tiếng
a man of good report → một người có danh tiếng
  tiếng nổ (súng...)
the report of a gun → tiếng súng nổ

động từ


  kể lại, nói lại, thuật lại
to report someone's words → nói lại lời của ai
to report a meeting → thuật lại buổi mít tinh
  báo cáo, tường trình
to report on (upon) something → báo cáo (tường trình) về vấn đề gì
  viết phóng sự (về vấn đề gì)
to report for a broadcast → viết phóng sự cho đài phát thanh
to report for a newspaper → viết phóng sự cho một tờ báo
  đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai)
it is reported that → người ta đồn rằng
to be well reported of → được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều
  báo, trình báo, tố cáo, tố giác
to report an accident to the police → trình báo công an một tai nạn
to report someone to the police → tố giác ai với công an, trình báo ai với công an
'expamle'>to report onself
  trình diện (sau một thời gian vắng)
=to report onself to someone → trình diện với ai
to report work
  đến nhận công tác (sau khi xin được việc)

Các câu ví dụ:

1. Vietnam’s cement market last year recorded strong growth thanks to robust export activities, according to a recent report.

Nghĩa của câu:

Thị trường xi măng Việt Nam năm ngoái ghi nhận sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ hoạt động xuất khẩu mạnh mẽ, theo một báo cáo gần đây.


2. 3 million tons in 2017, marking three years of increasing growth, according to the Vietnam Cement report 2018 published by StoxPlus, a financial and business information corporation in Vietnam.

Nghĩa của câu:

3 triệu tấn vào năm 2017, đánh dấu ba năm tăng trưởng không ngừng, theo Báo cáo Xi măng Việt Nam 2018 do StoxPlus, một công ty thông tin tài chính và kinh doanh tại Việt Nam công bố.


3. A recent report from the European Spice Association showed that in 2016, only 17 percent of nearly 800 Vietnamese pepper samples met the new standard.

Nghĩa của câu:

Một báo cáo gần đây của Hiệp hội Gia vị Châu Âu cho thấy trong năm 2016, chỉ có 17% trong số gần 800 mẫu tiêu của Việt Nam đạt tiêu chuẩn mới.


4. The report was based on an analysis of 5,554 mobile data plans in 228 countries and territories to compare the cost for 1GB of mobile data across the world.

Nghĩa của câu:

Báo cáo dựa trên phân tích 5.554 gói dữ liệu di động tại 228 quốc gia và vùng lãnh thổ để so sánh chi phí cho 1GB dữ liệu di động trên toàn thế giới.


5. 6 Mbps, ranking 41st among 100 economies and second behind Singapore in Southeast Asia, according to a report released this month by OpenSignal, a British company that measures mobile user experience globally.

Nghĩa của câu:

6 Mb / giây, xếp thứ 41 trong số 100 nền kinh tế và thứ hai sau Singapore ở Đông Nam Á, theo một báo cáo được công bố trong tháng này của OpenSignal, một công ty Anh đo lường trải nghiệm người dùng di động trên toàn cầu.


Xem tất cả câu ví dụ về report /ri'pɔ:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…