ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cong

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cong


cong /kɔɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (viết tắt) của congress

@cong
  i. of refraction (vật lí) chỉ số khúc xạ
  i. of stability chỉ số ổn định
  i. of a subgroup chỉ số của một nhóm con
  aggregative i. chỉ số phức hợp
  bounded i. (đại số) chỉ số bị chặn
  chain i. chỉ số dây truyền
  compression i. chỉ số nén
  contravariant i. chỉ số phản biến
  covariant i. chỉ số hiệp biến
  cuspidad i. chỉ số lùi
  dispersion i. chỉ số tán
  dummy i. chỉ số câm
  exceptional i. chỉ số ngoại lệ
  fixed base i. (thống kê) chỉ số có cơ sở không đổi, chỉ số có chu kỳ cơ bản không đổi
  free i. chỉ số tự do
  inferior i. chỉ số dưới
  plasticity i. chỉ số dẻo
  price i. (thống kê) chỉ số giá
  ramification i.(đại số) chỉ số rẽ nhánh
  rational i. chỉ số hữu tỷ
  refractive i. (vật lí) chỉ số khúc xạ
  running i. chỉ số chạy
  singular i. (giải tích) chỉ số kỳ dị
  stationarity i. s chỉ số dừng
  umbral i. chỉ số câm

Các câu ví dụ:

1. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper cong An Nhan Dan.

Nghĩa của câu:

Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.


2. Most recently the Vam cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.

Nghĩa của câu:

Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.


3.  Those living near the Go cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.


4. Most recently, Vam cong bridge between Dong Thap province and Can Tho city opened to traffic in 2019 after six years of construction and repair, which will replace the 100-year-old ferry route across the river.


5. From L: Vi Van Toan, Bui Van cong and Vuong Van Hung are held at a police station in Dien Bien Province for gang rape and murder.


Xem tất cả câu ví dụ về cong /kɔɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…