Câu ví dụ:
Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.
Nghĩa của câu:Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.
black
Ý nghĩa
@black /blæk/
* tính từ
- đen
- mặc quần áo đen
- da đen
=a black woman+ người đàn bà da đen
- tối; tối tăm
=black as ink+ tối như mực
=black night+ đêm tối tăm
- dơ bẩn, bẩn thỉu
=black hands+ những bàn tay dơ bẩn
- đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng
=things look black+ sự việc có vẻ đen tối vô hy vọng
=black tidings+ tin buồn
- xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm
=black crimes+ những tội ác ghê tởm
!to beat black and blue
- (xem) beat
!to give someone a black look
- lườm nguýt người nào
!he is not so balck as he is painted
- nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu
* danh từ
- màu đen
- sơn đen
- quần áo đen, áo tang
=to be in black+ mặc quần áo đen; mặc áo tang
- người da đen
- bụi bẩn, mồ hóng
* ngoại động từ
- làm đen, bôi đen
- đánh xi đen (giày)
!to black out
- bôi đen để xoá đi
- (sân khấu) tắt đèn
- che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không
- thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm duyệt
@black
- (Tech) mầu đen; làm đen (đ)
@black
- đen