pitch /pitʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hắc ín
ngoại động từ
quét hắc ín, gắn bằng hắc ín
danh từ
sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống
a headlong pitch from a rock → sự lao người từ một tảng đá xuống
(thể dục,thể thao) cách ném bóng (crickê)
sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão)
độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi)
độ cao (của giọng...)
mức độ
to come to such a pitch that... → đến mức độ là...
anger is at its highest pitch → cơn giận đến cực độ
độ dốc; độ dốc của mái nhà
số hàng bày bán ở chợ
chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm)
(kỹ thuật) bước, bước răng
screw pitch → bước đinh ốc
ngoại động từ
cắm, dựng (lều, trại)
to pitch tents → cắm lều, cắm trại
cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định)
to pitch wickets → (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê)
bày bán hàng ở chợ
lát đá (một con đường)
ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích
to pitch the ball → ném bóng (chơi crickê)
to pitch hay into the cart → hất cỏ khô lên xe bò
(từ lóng) kể (chuyện...)
(âm nhạc) lấy (giọng)
to pitch one's voice higher → lấy giọng cao hơn
(nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng
nội động từ
cắm lều, cắm trại, dựng trại
(+ on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...)
to pitch in
(thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc
to pitch into
(thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp
đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai)
xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì)
to pitch upon
ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ
Các câu ví dụ:
1. " High living Donald Trump's involvement in the Ocean Club began in 2005, when local developer Roger Khafif travelled to Trump Tower in New York to pitch the idea of a Trump project in Panama.
2. UEFA has accused Turkey of a pitch invasion, throwing objects and setting off fireworks.
3. Gates said the next step for the project is to pitch the concept to manufacturers, saying he expects the market for the toilets to be over $6 billion by 2030.
Xem tất cả câu ví dụ về pitch /pitʃ/