ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pit


pit /pit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hồ
  hầm khai thác, nơi khai thác
  hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall)
to dig a pit for someone → (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào bẫy
  (như) cockpit
  (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm
the pit of the stomach → lõm thượng vị
  lỗ rò (bệnh đậu mùa)
  chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát)
  trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng giao dịch mua bán
  (the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt)

ngoại động từ


  để (rau...) xuống hầm trữ lương thực
  thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với
to pit someone against someone → đưa ai ra đọ sức với ai
  làm cho bị rỗ
a face pitted with smallpox → mặt rỗ vì đậu mùa

nội động từ


  giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...)

Các câu ví dụ:

1. On another farm, crocodiles are locked in a concrete pit.


2. Facebook turned over to Congress about 3,000 Russia-linked ads that appeared to use hot button issues to pit people against each other before U last year.


3. In 2016, pit collapse at two titanium reservoirs in Binh Thuan had caused an environmental disaster with hazardous red mud spilling, halting traffic and damaging residential property.


Xem tất cả câu ví dụ về pit /pit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…