ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ black

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng black


black /blæk/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đen
  mặc quần áo đen
  da đen
a black woman → người đàn bà da đen
  tối; tối tăm
black as ink → tối như mực
black night → đêm tối tăm
  dơ bẩn, bẩn thỉu
black hands → những bàn tay dơ bẩn
  đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng
things look black → sự việc có vẻ đen tối vô hy vọng
black tidings → tin buồn
  xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm
black crimes → những tội ác ghê tởm
'expamle'>to beat black and blue
  (xem) beat
to give someone a black look
  lườm nguýt người nào
he is not so balck as he is painted
  nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu

danh từ


  màu đen
  sơn đen
  quần áo đen, áo tang
=to be in black → mặc quần áo đen; mặc áo tang
  người da đen
  bụi bẩn, mồ hóng

ngoại động từ


  làm đen, bôi đen
  đánh xi đen (giày)
to black out
  bôi đen để xoá đi
  (sân khấu) tắt đèn
  che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không
  thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm duyệt

@black
  (Tech) mầu đen; làm đen (đ)

@black
  đen

Các câu ví dụ:

1. Its interior holds a black granite statue of Yan Po Nagar, formerly sculpted from gold and agarwood, placed atop a giant lotus bud with her back resting against a large bodhi leaf-shaped rock.

Nghĩa của câu:

Bên trong có tượng thần Yan Po Nagar bằng đá granit đen, trước đây được điêu khắc từ vàng và trầm hương, đặt trên đỉnh một búp sen khổng lồ, tựa lưng vào một tảng đá lớn hình lá bồ đề.


2. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


3. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


4. This Sunday, come and enjoy the 8th edition of The black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique and coherent compositions.

Nghĩa của câu:

Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.


5. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.

Nghĩa của câu:

Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.


Xem tất cả câu ví dụ về black /blæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…