surround /sə'raund/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường)
ngoại động từ
bao quanh, vây quanh
bao vây (quân địch)
Các câu ví dụ:
1. In front of the cathedral, lit wreaths surround the metal fence that guards the statue of Mary, mother of Jesus.
Nghĩa của câu:Trước nhà thờ, những vòng hoa được thắp sáng bao quanh hàng rào kim loại bảo vệ tượng Đức Mẹ Maria, mẹ của Chúa Giêsu.
Xem tất cả câu ví dụ về surround /sə'raund/