ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ surrounded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng surrounded


surround /sə'raund/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường)

ngoại động từ


  bao quanh, vây quanh
  bao vây (quân địch)

Các câu ví dụ:

1.  Those living near the Go Cong Canal in District 9 occasionally see a plastic basin floating in the middle of the pitch-black river, surrounded with hundreds of tiny white water bubbles.

Nghĩa của câu:

Những người dân sống gần kênh Gò Công, quận 9 thỉnh thoảng nhìn thấy một bồn nhựa nổi giữa dòng sông đen như mực, xung quanh là hàng trăm bọt nước li ti trắng xóa.


2. Protesters wearing shark costumes with the fins cut off surrounded a famous restaurant beside the Hong Kong harbor on Saturday, to demand it halt sales of shark fins, especially from threatened species, such as the whale shark.

Nghĩa của câu:

Những người biểu tình mặc trang phục cá mập bị cắt vây đã vây quanh một nhà hàng nổi tiếng bên cạnh cảng Hồng Kông hôm thứ Bảy, để yêu cầu nhà hàng này ngừng bán vây cá mập, đặc biệt là từ các loài bị đe dọa, chẳng hạn như cá mập voi.


3. The queens live on firm blocks of soil like this surrounded by many black termites (larger than the workers) and white ones.


4. Coco Beachcamp Lagi, Binh Thuan White tents surrounded by coconut trees at Coco Beachcamp Lagi in Binh Thuan Province.


5. CampArt, Lam Dong Tents are surrounded by a pine forest in Golden Valley of Da Lat.


Xem tất cả câu ví dụ về surround /sə'raund/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…