ex. Game, Music, Video, Photography

In front of the cathedral, lit wreaths surround the metal fence that guards the statue of Mary, mother of Jesus.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ st. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In front of the cathedral, lit wreaths surround the metal fence that guards the statue of Mary, mother of Jesus.

Nghĩa của câu:

Trước nhà thờ, những vòng hoa được thắp sáng bao quanh hàng rào kim loại bảo vệ tượng Đức Mẹ Maria, mẹ của Chúa Giêsu.

st


Ý nghĩa

@st
* (viết tắt)
- Thánh (Saint)
- phố, đường phố (Street)
- đơn vị đo trọng lượng bằng 6, 4 kg (stone xtạn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…