other /'ʌðə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khác
we have other evidence → chúng tôi có chứng cớ khác
it was none other than Nam → không phải ai khác mà chính là Nam
kia
now open the other eye → bây giờ mở mắt kia ra
'expamle'>every other day
(xem) every
the other day
(xem) day
on the other hand
mặt khác
danh từ
& đại từngười khác, vật khác, cái khác
=the six other are late → sáu người kia đến chậm
give me some others → đưa cho tôi một vài cái khác
* phó từ
khác, cách khác
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.
Nghĩa của câu:Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.
3. Two Filipino crew members have been rescued floating in a life raft on Saturday, but other lifeboats and rafts found in the area were empty, South Korea's Yonhap news agency reported.
Nghĩa của câu:Hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin, hai thành viên phi hành đoàn Philippines đã được cứu trôi trên một chiếc bè cứu sinh hôm thứ Bảy, nhưng các thuyền cứu sinh và bè khác được tìm thấy trong khu vực đều trống rỗng, hãng tin Yonhap của Hàn Quốc đưa tin.
4. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.
Nghĩa của câu:Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.
5. other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.
Xem tất cả câu ví dụ về other /'ʌðə/