ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ guard

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng guard


guard /gɑ:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)
to take guard; to give guard → thủ thế, giữ miếng
to break guard → để hở miếng (đấu gươm)
  sự đề phòng
to be on one's guard → cảnh giác đề phòng
to be off one's guard → mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng
to be caught off one's guard → bị chộp thình lình lúc không đề phòng
  cái chắn
  (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác
to relieve guard → thay phiên gác
to stand guard → đứng gác
to mount guard → làm nhiệm vụ canh gác
  người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam
  (quân sự) đội quân
the guard of honour → đội danh dự
  (ngành đường sắt) trưởng tàu

động từ


  bảo vệ; gác, canh giữ
to guard a camp → bảo vệ doanh trại
to guard one's reputation → bảo vệ thanh danh
to guard prisoners → canh tù
  (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn
to guard against disease → phòng bệnh
to guard one's words → giữ gìn lời nói
to guard oneself → giữ mình, đề phòng
  (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

@guard
  (máy tính) bảo vệ

Các câu ví dụ:

1. Vietnam needs to use international platforms not only to affirm its sovereignty over its waters and islands, but also to raise issues that it has with China’s new Coast guard Law, its implications and China’s "gray zone" tactics.

Nghĩa của câu:

Việt Nam cần sử dụng các nền tảng quốc tế không chỉ để khẳng định chủ quyền đối với các vùng biển và hải đảo của mình mà còn nêu lên các vấn đề đối với Luật Cảnh sát biển mới của Trung Quốc, tác động của nó và chiến thuật "vùng xám" của Trung Quốc.


2. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.

Nghĩa của câu:

“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.


3. Hanoi Buffaloes only recruited one foreign player this season since they kept center Mike Bell after his impressive performance last year and Anthony Moody, a point guard.

Nghĩa của câu:

Hanoi Buffaloes chỉ chiêu mộ một cầu thủ nước ngoài ở mùa giải này vì họ đã giữ chân trung vệ Mike Bell sau màn trình diễn ấn tượng của anh ấy năm ngoái và Anthony Moody, một người bảo vệ điểm.


4. Uncle's body is preserved in the central lobby inside the building and is protected by the honor guard of the military.


5. A CASA plane of the Vietnam Coast guard.


Xem tất cả câu ví dụ về guard /gɑ:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…