ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ village

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng village


village /'vilidʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  làng, xã

Các câu ví dụ:

1. Even though the feathers are easier to find, there's only about 10 families still making the dusters in Tho's Trieu Khuc village on the outskirts of Hanoi, once a renowned hub for the trade.

Nghĩa của câu:

Mặc dù lông vũ dễ kiếm hơn, nhưng chỉ có khoảng 10 gia đình còn làm nghề làm lông vũ ở làng Thọ của Triều Khúc, ngoại thành Hà Nội, từng là một trung tâm buôn bán nổi tiếng.


2. No one knows exactly when this flour village came into being but there are families here who have been in the business of dough and cake making for three or four generations.

Nghĩa của câu:

Không ai biết chính xác làng bột này ra đời từ bao giờ nhưng có những gia đình ở đây đã ba bốn đời theo nghề làm bột và làm bánh.


3. For Moe Moe, an attack by armed men on her village in northwestern Myanmar not only left six police dead but also shattered a rare vestige of Buddhist-Muslim harmony in the tense region.

Nghĩa của câu:

Đối với Moe Moe, một cuộc tấn công của những người có vũ trang vào ngôi làng của cô ở tây bắc Myanmar không chỉ khiến 6 cảnh sát thiệt mạng mà còn phá tan dấu tích hiếm có của sự hòa hợp Phật giáo - Hồi giáo trong khu vực căng thẳng.


4. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


5. Giang Thi Dua of Sin Chai village takes a bunch of rice plants to a threshing machine.

Nghĩa của câu:

Giàng Thị Dừa ở bản Sín Chải đưa bó lúa vào máy tuốt lúa.


Xem tất cả câu ví dụ về village /'vilidʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…