ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ land

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng land


land /lænd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đất; đất liền
to come insight of land → trông thấy đất liền
to go by land → đi đường bộ
  đất, đất trồng, đất đai
barren land → đất cãn cỗi
  vùng, xứ, địa phương
one's native land → quê hương xứ sở
  đất đai, điền sản
to own houses and land → có nhà cửa và đất đai
'expamle'>Holy Land
  đất thánh
the land of the leal
  thiên đường
the land of the living
  hiện tại trái đất này
land of milk and honey
  nơi này đủ sung túc
  lộc phúc của trời
  nước Do thái
land of Nod
  giấc ngủ
to make the land
  trông thấy đất liền (tàu biển)
to see how the land lies
  xem sự thể ra sao

ngoại động từ


  đưa vào bờ; đổ bộ
=to land troops → đổ bộ quân
  dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
extravagance will land a man in debt → ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
  đạt được, giành được; bắt được
to land a prize → giành được giải thưởng
  đưa đi, giáng, đánh
to land a blow in someone's eye → giáng một quả đấm vào mắt ai
to land a ball in the goal → rót bóng vào khung thành

nội động từ


  ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
to land at Odessa → cặp bến ở Ô ddét xa
the plane landed safety → máy bay hạ cánh an toàn
  rơi vào (tình trạng nào đó)
to land in a fix → rơi vào tình thế khó khăn
to land on
  phê bình, mắng m

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…