ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ Land

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng Land


Land

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.

Các câu ví dụ:

1. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and Land.

Nghĩa của câu:

Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.


2. The May 19-June 10 exercises will involve Land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.


3. In the fertile Land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.


4. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off and Land.

Nghĩa của câu:

Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.


5. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab Land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.


Xem tất cả câu ví dụ về Land

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…