ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Land

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 100 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Important databases integrated into the Quang Trung database include those on electronic public service delivery, denunciation, hotline numbers, business registration, foreign investment, taxpayers, foreign workers, and Land.

Nghĩa của câu:

Các cơ sở dữ liệu quan trọng được tích hợp vào cơ sở dữ liệu Quang Trung bao gồm các cơ sở dữ liệu về cung cấp dịch vụ công điện tử, tố cáo, số điện thoại đường dây nóng, đăng ký kinh doanh, đầu tư nước ngoài, người nộp thuế, lao động nước ngoài và đất đai.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The May 19-June 10 exercises will involve Land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. In the fertile Land along Nga Bat Canal in Sa Dec town, Dong Thap Province, 162 km west of Saigon, one can see chunks of dough drying in evenly arranged lines.

Nghĩa của câu:

Ở vùng đất phì nhiêu ven kênh Ngã Bạt thuộc thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, cách Sài Gòn 162 km về phía Tây, người ta có thể bắt gặp những mẻ bột phơi xếp thành hàng đều nhau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Travel+Leisure stated due to its location close to the airport, "commercial flights fly thrillingly close," giving swimmers a chance to watch planes take off and Land.

Nghĩa của câu:

Travel + Leisure cho biết do vị trí gần sân bay, "các chuyến bay thương mại bay rất gần", giúp người bơi có cơ hội xem máy bay cất và hạ cánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. On the annual Land Day, demonstrations are held to remember six Arab Israeli protesters who were shot dead by Israeli police and troops during mass protests in 1976 against plans to confiscate Arab Land in the Galilee.

Nghĩa của câu:

Vào Ngày Đất đai hàng năm, các cuộc biểu tình được tổ chức để tưởng nhớ sáu người biểu tình Ả Rập Israel đã bị cảnh sát và quân đội Israel bắn chết trong cuộc biểu tình lớn vào năm 1976 chống lại kế hoạch tịch thu đất của người Ả Rập ở Galilee.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. " The post said the show initially intended for the participants to swim through the coral reefs to reach an area of rocks and sand to find clues, before going back on Land to perform their tasks.

Nghĩa của câu:

"Bài đăng cho biết ban đầu chương trình dự định cho những người tham gia bơi qua các rạn san hô để đến khu vực có đá và cát để tìm manh mối, trước khi quay trở lại đất liền để thực hiện nhiệm vụ của mình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. 2 percent of respondents were satisfied with the officials they encountered during marriage registration, while the figure for Land use services was 74.

Nghĩa của câu:

2% người được hỏi hài lòng với các cán bộ mà họ gặp phải khi đăng ký kết hôn, trong khi con số này đối với dịch vụ sử dụng đất là 74.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Specifically, the demand for residential Land, agricultural Land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest Land to other Land types, over-exploitation or illegal deforestation.

Nghĩa của câu:

Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Land subsidence occurs when large amounts of groundwater are withdrawn from aquifers, bodies of permeable rock that can contain or transmit groundwater.

Nghĩa của câu:

Lún đất xảy ra khi một lượng lớn nước ngầm bị rút khỏi các tầng chứa nước, các khối đá thấm có thể chứa hoặc truyền nước ngầm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. To reduce subsidence in the southern city, Trung and his research team said authorities should halt the urbanization of low-lying, weak Land, in addition to limiting the construction of new underground water projects.

Nghĩa của câu:

Để giảm tình trạng sụt lún ở khu vực phía Nam thành phố, ông Trung và nhóm nghiên cứu cho rằng chính quyền nên tạm dừng quá trình đô thị hóa các vùng đất trũng, yếu, bên cạnh việc hạn chế xây dựng các công trình nước ngầm mới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…