Câu ví dụ:
2 percent of respondents were satisfied with the officials they encountered during marriage registration, while the figure for land use services was 74.
Nghĩa của câu:2% người được hỏi hài lòng với các cán bộ mà họ gặp phải khi đăng ký kết hôn, trong khi con số này đối với dịch vụ sử dụng đất là 74.
satisfied
Ý nghĩa
@satisfied
* tính từ
- cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn@satisfy /'sætisfai/
* động từ
- làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
=to satisfy the examiners+ đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ
- dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...)
=we should not rest satisfied with our successes+ chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta
- trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội)
- thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin
@satisfy
- thoả mãn s. an equation thoả mãn một phương trình, nghiệm
- đúng một phương trình