ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ encounter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng encounter


encounter /in'kauntə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ
  sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)

ngoại động từ


  gặp thình lình, bắt gặp
  chạm trán, đọ sức với, đấu với

Các câu ví dụ:

1. Despite how black the waters are, he is not as concerned about the pollution as he is about other objects that he has to encounter on the canal bed, including knives, machetes, pieces of broken glasses and even human corpses.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nước đen đến mức nào, anh ta không lo lắng về ô nhiễm như anh ta về những đồ vật khác mà anh ta phải gặp trên lòng kênh, bao gồm dao, dao rựa, mảnh kính vỡ và thậm chí cả xác người.


2. The Monday encounter was not the first problem Vietnam has had with Chinese boats this year.


3. "The photographer created a 3D exhibition that is similar to an art gallery, in which viewers encounter nudes hung along virtual walls that offer more details with the click of a mouse.


4. The Pentagon said the encounter between the aircraft was unsafe, but added that the vast majority of interactions were safe.


5. That encounter soured U.


Xem tất cả câu ví dụ về encounter /in'kauntə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…