ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ counter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng counter


counter /'kauntə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quầy hàng, quầy thu tiền
to serve behind the counter → phục vụ ở quầy hàng, bán hàng
  ghi sê (ngân hàng)
  bàn tính, máy tính
  người đếm
  thẻ (để đánh bạc thay tiền)
  ức ngực
  (hàng hải) thành đuôi tàu
  miếng đệm lót giày

tính từ


  đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại
  sao để đối chiếu (bản văn kiện)
* phó từ
  đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại
to act counter to someone's wishes → hành động chống lại y muốn của một người nào
to go counter
  đi ngược lại, làm trái lại

động từ


  phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại
  chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền Anh)

@counter
  (Tech) máy đếm, bộ đếm, đồng hồ đếm

@counter
  máy tính; máy đếm; (lý thuyết trò chơi) quân cờ nhảy

Các câu ví dụ:

1. Yet the scope for increasing trade will run counter to the force of economic gravity.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, phạm vi gia tăng thương mại sẽ ngược lại với lực hấp dẫn kinh tế.


2. As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter capital of the city.

Nghĩa của câu:

Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.


3. On April 30, officers and employees of the Department of Natural Resources and Environment in Da Nang have gone for a swim in the sea to counter rumors about sea pollution that stem from the recent mass fish deaths along Vietnam’s central coast.


4. Cakes, drinks (coffee, tea) are made by bartenders from Sweden right at the counter.


5. President Donald Trump said on Thursday he would prefer not to use military action against North Korea to counter its nuclear and missile threat but that if he did it would be a "very sad day" for the leadership in Pyongyang.


Xem tất cả câu ví dụ về counter /'kauntə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…