Câu ví dụ:
Yet the scope for increasing trade will run counter to the force of economic gravity.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, phạm vi gia tăng thương mại sẽ ngược lại với lực hấp dẫn kinh tế.
gravity
Ý nghĩa
@gravity /'græviti/
* danh từ
- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng
=centre of gravity+ trọng tâm
=force of gravity+ trọng lực
=specific gravity+ trọng lượng riêng
- vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị
=to preserve one's gravity+ giữ được vẻ nghiêm trang
=to lose one's gravity+ mất vẻ nghiêm trang
- tính nghiêm trọng, tính trầm trọng (tình hình, vết thương...)
@gravity
- vl trọng lực, sức nặng, sự hấp dẫn
- specific g., specific weight trọng lượng riêng, tỷ trọng