ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vice

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vice


vice /vais/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu
  sự truỵ lạc, sự đồi bại
a city sunk in vices → một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc
  chứng, tật (ngựa)
  thiếu sót, tật
a vice of style → chỗ thiếu sót trong cách hành văn
a vice of constitution → tật về thể chất

danh từ


  (thông tục) (viết tắt) của vice president, vice chancellor...

danh từ


  (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô
as firm as a vice → chắc như đinh

ngoại động từ


  (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi]
* giới từ
  thay cho, thế cho

Các câu ví dụ:

1. Don Lam, CEO and co-founder of VinaCapital, said he believed that the former German vice Chancellor can contribute his extensive experience working in various government positions and private management environments.

Nghĩa của câu:

Don Lam, Giám đốc điều hành kiêm đồng sáng lập VinaCapital, cho biết ông tin tưởng rằng cựu Phó Thủ tướng Đức có thể đóng góp kinh nghiệm sâu rộng của mình khi làm việc trong nhiều vị trí chính phủ và môi trường quản lý tư nhân.


2. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.


3. vice president to visit Vietnam.

Nghĩa của câu:

phó tổng thống thăm Việt Nam.


4. Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.

Nghĩa của câu:

Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.


5. Former vice Chancellor of Germany Philipp Rosler made the remarks while meeting with Vietnamese Prime Minister Nguyen Xuan Phuc on Wednesday afternoon.

Nghĩa của câu:

Cựu Phó Thủ tướng Đức Philipp Rosler đã có những phát biểu trên trong cuộc gặp với Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Xuân Phúc vào chiều thứ Tư.


Xem tất cả câu ví dụ về vice /vais/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…