Câu ví dụ:
Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.
Nghĩa của câu:Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.
agreements
Ý nghĩa
@agreement /ə'gri:mənt/
* danh từ
- hiệp định, hiệp nghị
- hợp đồng, giao kèo
- sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận
=by mutural agreement+ theo sự thoả thuận chung
- sự phù hợp, sự hoà hợp
=to be in agreement with+ bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với
=individualism in not in agreement with the common interests+ chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
- (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...)
=to come to an agreement+ đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
!to enter into an agreement with somebody
- ký kết một hợp đồng với ai
!executive agreement
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
!to make an agreement with
- thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với