ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ agreements

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng agreements


agreement /ə'gri:mənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hiệp định, hiệp nghị
  hợp đồng, giao kèo
  sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận
by mutural agreement → theo sự thoả thuận chung
  sự phù hợp, sự hoà hợp
to be in agreement with → bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với
individualism in not in agreement with the common interests → chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
  (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...)
to come to an agreement → đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
to enter into an agreement with somebody
  ký kết một hợp đồng với ai
executive agreement
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
to make an agreement with
  thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với

Các câu ví dụ:

1. Le Minh Hung, governor of the State Bank of Vietnam, and Victoria Kwakwa, the World Bank's vice president for East Asia Pacific region, signed the agreements in Hanoi on Monday.

Nghĩa của câu:

Lê Minh Hưng, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Victoria Kwakwa, Phó chủ tịch Ngân hàng Thế giới khu vực Đông Á Thái Bình Dương, đã ký kết các thỏa thuận tại Hà Nội hôm thứ Hai.


2. The ADB, under the agreements with HD Bank and SHB, has placed a cap of $25 million on its guarantees for each of the two lenders.

Nghĩa của câu:

ADB, theo các thỏa thuận với HD Bank và SHB, đã đặt mức giới hạn 25 triệu đô la cho các khoản bảo lãnh của mình cho mỗi người trong số hai bên cho vay.


3. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free trade agreements, and fewer import and export limits.

Nghĩa của câu:

Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.


4. The Ministry of Industry and Trade earlier this month said that Vietnam will have more competitive advantages than countries such as China, India, Thailand, Malaysia and Indonesia, which are unable to sign trade agreements with Vietnam.


5. The Law on Signing, Joining and Implementing International Treaties or International Treaties Law affirms Vietnam’s strict commitment to agreements that it has signed with other countries, international organizations, and foreign parties.


Xem tất cả câu ví dụ về agreement /ə'gri:mənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…