agreement /ə'gri:mənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hiệp định, hiệp nghị
hợp đồng, giao kèo
sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận
by mutural agreement → theo sự thoả thuận chung
sự phù hợp, sự hoà hợp
to be in agreement with → bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với
individualism in not in agreement with the common interests → chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung
(ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...)
to come to an agreement → đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định
to enter into an agreement with somebody
ký kết một hợp đồng với ai
executive agreement
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện
to make an agreement with
thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
Các câu ví dụ:
1. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
2. The agreement has been seen as a potential boon for automakers including Tesla Inc and BMW who manufacture in the United States for export to China.
Nghĩa của câu:Thỏa thuận đã được coi là một lợi ích tiềm năng cho các nhà sản xuất ô tô bao gồm Tesla Inc và BMW, những người sản xuất tại Hoa Kỳ để xuất khẩu sang Trung Quốc.
3. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.
Nghĩa của câu:Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.
4. EU countries had planned for months to reach an agreement on a blacklist for tax havens by the end of this year and the new revelations prompted an earlier discussion on the subject, EU officials said.
Nghĩa của câu:Các nước EU đã lên kế hoạch trong nhiều tháng để đạt được thỏa thuận về danh sách đen các thiên đường thuế vào cuối năm nay và những tiết lộ mới đã thúc đẩy một cuộc thảo luận trước đó về chủ đề này, các quan chức EU cho biết.
5. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem tất cả câu ví dụ về agreement /ə'gri:mənt/