Câu ví dụ:
Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
interim
Ý nghĩa
@interim /'intərim/
* tính từ
- quá độ
- tạm quyền, lâm thời
=an interim government+ chính phủ tạm quyền
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó
* danh từ
- thời gian quá độ
- sự giàn xếp tạm thời