interim /'intərim/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
quá độ
tạm quyền, lâm thời
an interim government → chính phủ tạm quyền
* phó từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó
danh từ
thời gian quá độ
sự giàn xếp tạm thời
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia interim Super Flyweight Championship.
Nghĩa của câu:Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.
2. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
3. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.
4. An announcement about an interim replacement for the position of dean will be made as soon as possible, the school said.
Xem tất cả câu ví dụ về interim /'intərim/