Câu ví dụ:
During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.
interim
Ý nghĩa
@interim /'intərim/
* tính từ
- quá độ
- tạm quyền, lâm thời
=an interim government+ chính phủ tạm quyền
* phó từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó
* danh từ
- thời gian quá độ
- sự giàn xếp tạm thời