ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ relationship

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng relationship


relationship /ri'leiʃnʃip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mối quan hệ, mối liên hệ
the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism → quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
  sự giao thiệp
to be in relationship with someone → đi lại giao thiệp với ai
  tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood → tình họ hàng ruột thịt

@relationship
  hệ thức, liên hệ, sự quan hệ

Các câu ví dụ:

1. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam and then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.


2. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.


3. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.

Nghĩa của câu:

sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.


4. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.


5. Since the establishment of diplomatic ties in 1976, the economic relationship between Thailand and Vietnam has developed endlessly.


Xem tất cả câu ví dụ về relationship /ri'leiʃnʃip/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…