Câu ví dụ:
The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.
relationship
Ý nghĩa
@relationship /ri'leiʃnʃip/
* danh từ
- mối quan hệ, mối liên hệ
=the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism+ quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
- sự giao thiệp
=to be in relationship with someone+ đi lại giao thiệp với ai
- tình thân thuộc, tình họ hàng
=the relationship by blood+ tình họ hàng ruột thịt
@relationship
- hệ thức, liên hệ, sự quan hệ