result /ri'zʌlt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kết quả
without result → không có kết quả
(toán học) đáp số
nội động từ
(+ from)do bởi, do mà ra
poverty resulting from the arms race → sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra
(+ in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là
his recklessness resulted in failure → sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại
@result
kết quả, thành tựu
Các câu ví dụ:
1. Numerous accidents are reported as a result and 161 people died from February 2-9, which means 20 deaths per day.
Nghĩa của câu:Nhiều vụ tai nạn đã được báo cáo và 161 người chết từ ngày 2-9 tháng Hai, tức là 20 người chết mỗi ngày.
2. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.
Nghĩa của câu:Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.
3. Worldwide, coral reefs have come under growing stress as a result of rising ocean temperatures caused by climate change and other human-induced pressures including overfishing, pollution and tourism.
Nghĩa của câu:Trên toàn thế giới, các rạn san hô đang bị căng thẳng ngày càng tăng do nhiệt độ đại dương tăng do biến đổi khí hậu và các áp lực khác do con người gây ra bao gồm đánh bắt quá mức, ô nhiễm và du lịch.
4. As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.
Nghĩa của câu:Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.
5. The Big Three Detroit automakers - General Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.
Nghĩa của câu:Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.
Xem tất cả câu ví dụ về result /ri'zʌlt/