ex. Game, Music, Video, Photography

  As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dolls. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

As a result, plastic dolls are now taking their seats at restaurant tables, cinemas and even on airplanes.

Nghĩa của câu:

Kết quả là, những con búp bê nhựa hiện đang chiếm chỗ ngồi của họ tại các bàn ăn trong nhà hàng, rạp chiếu phim và thậm chí trên máy bay.

dolls


Ý nghĩa

@doll /dɔl/
* danh từ
- con búp bê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
* động từ, (thông tục) ((thường) + up)
- diện, mặc quần áo đẹp

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…