sea /si:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
biển
by sea → bằng đường biển
mistress of the seas → cường quốc làm chủ mặt biển
sea like a looking glass → biển yên gió lặng
sóng biển
to ship a sea → bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...)
biển (khoảng rộng như biển); nhiều (về số lượng)
a sea of flame → một biển lửa
seas of blood → máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn
a sea of troubles → nhiều chuyện phiền hà
at sea
ở ngoài khơi
(nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào
to go to sea
trở thành thuỷ thủ
to follow the sea
làm nghề thuỷ thủ
to put to sea
ra khơi
half seas over
quá chén
Các câu ví dụ:
1. The May 19-June 10 exercises will involve land and sea operations, the ministry said, as well as training in humanitarian relief and maritime transport.
Nghĩa của câu:Bộ cho biết các cuộc tập trận từ ngày 19 tháng 5 đến ngày 10 tháng 6 sẽ bao gồm các hoạt động trên bộ và trên biển, cũng như huấn luyện về cứu trợ nhân đạo và vận tải hàng hải.
2. Nansha is the name China has been using to make its fraudulent claim to Truong Sa Archipelago in the East sea, known internationally as the Spratly Islands and South China sea respectively.
Nghĩa của câu:Nam Sa.
3. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East sea and complex regional and global situations.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.
4. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by AseaN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
5. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio Frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.
Nghĩa của câu:Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.
Xem tất cả câu ví dụ về sea /si:/