eats /i:ts/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiều(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn
Các câu ví dụ:
1. Penthouse eats, sleeps and drinks Tropical, taking you on a journey through nu-disco, indie-electronic and deep house with a twist.
Nghĩa của câu:Căn hộ áp mái ăn, ngủ và uống nhiệt đới, đưa bạn vào một cuộc hành trình qua nu-disco, indie-điện tử và ngôi nhà sâu với một khúc quanh.
2. Le Thi Ty, 47, eats banh chung for breakfast after finishing one row of spring onions.
Nghĩa của câu:Bà Lê Thị Tý, 47 tuổi, ăn bánh chưng cho bữa sáng sau khi ăn xong một hàng hành hoa.
3. From the organizer: The Tay Ho Streeet eats has a new name but the same heart.
Xem tất cả câu ví dụ về eats /i:ts/