ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lane

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lane


lane /lein/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường nhỏ, đường làng
  đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố)
  khoảng giữa hàng người
  đường quy định cho tàu biển
  đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một
it is a long lane that has no turning
  hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai

Các câu ví dụ:

1. He had been driving in the correct lane and within speed limits.

Nghĩa của câu:

Anh ta đã lái xe đúng làn đường và trong giới hạn tốc độ.


2. He was driving in the right lane and within the speed limit.


3. " A spokeswoman for London's Metropolitan police said officers are "dealing with a sudden death" after they were called to a hotel in Park lane, in the centre of the British capital, at 0905 GMT this morning.


4. " Family 'very devastated' The London Hilton on Park lane confirmed "with deep regret" that an unnamed guest had "sadly passed away" at its hotel.


Xem tất cả câu ví dụ về lane /lein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…