ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plan

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plan


plan /plæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sơ đồ, đồ án (nhà...)
the plan of building → sơ đồ một toà nhà
  bản đồ thành phố, bản đồ
  mặt phẳng (luật xa gần)
  dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
  kế hoạch; dự kiến, dự định
a plan of campaign → kế hoạch tác chiến
to upset someone's plan → làm đảo lộn kế hoạch của ai
have you any plans for tomorrow? → anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
  cách tiến hành, cách làm
the best plan would be to... → cách tiến hành tốt nhất là...

ngoại động từ


  vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
  làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
  đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan to do something → dự định làm gì
to plan an attack → đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công

nội động từ


  đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
to plan for the future → đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai

Các câu ví dụ:

1. Saigon under threat again as tidal flooding, rains loom HCMC streets in chaos after downpour Authorities in Ho Chi Minh City have approved a flood prevention plan to dredge a major canal that will cost the southern hub VND1.

Nghĩa của câu:

Sài Gòn lại bị đe dọa bởi triều cường ngập, mưa khiến đường phố TP.HCM hỗn loạn sau trận mưa như trút nước Chính quyền TP.HCM đã phê duyệt kế hoạch chống ngập để nạo vét một con kênh lớn đầu mối phía Nam 1.


2. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.

Nghĩa của câu:

Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.


3. 1 (VABIOTECH), which is working on developing an indigenous Covid-19 vaccine, said his company had no plan to order the Russian Covid-19 vaccine yet.

Nghĩa của câu:

1 (VABIOTECH), công ty đang nghiên cứu phát triển vắc-xin Covid-19 bản địa, cho biết công ty của ông chưa có kế hoạch đặt hàng vắc-xin Covid-19 của Nga.


4. Leading oil producers plan to meet in Doha on April 17 to cement a preliminary deal reached between Russia, Venezuela, Qatar and Saudi Arabia in February to freeze oil output at levels reached in January, to curb a surplus on the oil market.

Nghĩa của câu:

Các nhà sản xuất dầu hàng đầu có kế hoạch gặp nhau tại Doha vào ngày 17 tháng 4 để củng cố một thỏa thuận sơ bộ đạt được giữa Nga, Venezuela, Qatar và Ả Rập Xê Út vào tháng Hai nhằm đóng băng sản lượng dầu ở mức đạt được trong tháng Giêng, nhằm hạn chế thặng dư trên thị trường dầu mỏ.


5. The gray zoneTo carry out its game plan, China is stepping up its presence in the area with fishing vessels manned by the militia.

Nghĩa của câu:

Vùng xám Để thực hiện kế hoạch trò chơi của mình, Trung Quốc đang đẩy mạnh sự hiện diện của mình trong khu vực với các tàu đánh cá do lực lượng dân quân điều khiển.


Xem tất cả câu ví dụ về plan /plæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…