orient /'ɔ:riənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(the orient) phương đông
nước ánh (của ngọc trai)
ngọc trai (loại quý nhất)
(thơ ca) hướng đông
tính từ
(thơ ca) (thuộc) phương đông
óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)
ngoại động từ
+ (orientate) /'ɔ:rienteit/xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
định hướng, đặt hướng
to orient oneself → định hướng, định vị trí đứng
nội động từ
quay về hướng đông
@orient
định hướng // phương đông