Câu ví dụ:
Lee Jae-Yong, Samsung Electronics vice chairman and the son of the Samsung group boss Lee Kun-Hee, has been quizzed several times over his alleged role in the scandal that has rocked the nation.
Nghĩa của câu:Lee Jae-Yong, Phó chủ tịch Samsung Electronics và là con trai của ông chủ tập đoàn Samsung Lee Kun-Hee, đã nhiều lần bị đặt câu hỏi về vai trò bị cáo buộc của ông trong vụ bê bối gây chấn động cả nước.
quizzed
Ý nghĩa
@quiz /kwiz/
* danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kỳ thi kiểm tra nói (miệng), kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói (miệng), câu hỏi thi vấn đáp
- cuộc thi (ở đài phát thanh, đài truyền hình)
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kiểm tra nói (miệng) quay vấn đáp (học sinh)
* danh từ
- người hay trêu ghẹo chế nhạo
- người hay nhìn tọc mạch
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người lố bịch, người kỳ quặc
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái dùng để chế giễu (như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...)
* ngoại động từ
- trêu chọc, chế giễu, chế nhạo
- nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt