ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hair

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hair


hair /heə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
to do one's hair → vấn tóc, làm đầu
to have (get) one's hair cut → vấn tóc lên, búi tóc lên
to part one's hair → rẽ đường ngôi
to let down one's hair → bỏ xoã tóc (đàn bà)
  (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó
against the hair
  ngược lông (vuốt)
  (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
both of a hair
  cùng một giuộc
to bring somebody's gray hairs to the grave
to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
  làm cho ai chết vì buồn
by a hair
within a hair of
  suýt nữa, chỉ một ít nữa
to a hair
  rất đúng, đúng hoàn toàn
to comb somebody's hair for him
to stroke somebody's hair
  mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
to get (take) somebody by the short hairs
  (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
to hang by a hair
  treo trên sợi tóc
to keep one's hair on
  (từ lóng) bình tĩnh
to lose one's hair
  rụng tóc, rụng lông
  (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
to make somebody's hair curl
  làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
  làm cho ai khiếp sợ
not to turn a hair
without turning a hair
  không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
  phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
one's hair stands on end
  tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
to split hairs
  (xem) split
to take a hair of the dog that bit you
  (tục ngữ) lấy độc trị độc

Các câu ví dụ:

1. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


2. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.

Nghĩa của câu:

Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.


3. But actively cutting the tail or pulling the hair is never part of the tradition.


4. This is a typical scene at many barbershops and hair salons in Ho Chi Minh City as the end of the semi-lockdown period triggered a flood of customers who could not cut their hair for nearly one month.


5. "Remain on guardAs the Covid-19 threat is here to stay, many barbers and hair salons have adopted strict measures to avoid infection and put patrons at ease.


Xem tất cả câu ví dụ về hair /heə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…