Câu ví dụ:
This is a typical scene at many barbershops and hair salons in Ho Chi Minh City as the end of the semi-lockdown period triggered a flood of customers who could not cut their hair for nearly one month.
Nghĩa của câu:barbers
Ý nghĩa
@barber /'bɑ:bə/
* danh từ
- thợ cạo, thợ cắt tóc
!every barber knows that
- bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó
* ngoại động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai)