near /niə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
gần, cận
the school is quite near → trường học rất gần
the Near East → Cận đông
a near relution → một người có họ gần
in the near future → trong tương lai gần đây
thân
a near friend → bạn thân
giống, sát
near resemblance → sự giống lắm
a near translation → bản dịch sát nghĩa
tỉ mỉ
near work → công việc tỉ mỉ
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
to be very near with one's money → rất chi ly đối với đồng tiền
bên trái
the near side of the road → bên trái đường
the near wheel of a car → bánh xe bên trái
the near foreleg of a horse → chân trái đằng trước của con ngựa
* phó từ
gần, ở gần; sắp tới, không xa
when success comes near more hardships are for and near → xa gần khắp mọi nơi
near at hand → gần ngay bên; gần tới nơi
near by → ở gần, ở bên
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
to live very near → sống chắt bóp
* giới từ
gần, ở gần
to stanf near the fire → đứng gần lò sưởi
the performance was drawing near its close → buổi biểu diễn gần hết
day is near breaking → trời gần sáng
gần giống, theo kịp
who comes near him in self denial? → ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
động từ
tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
the ship was nearing the land → tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end → sắp chết
@near
gần
arbitrarily n. tuỳ ý gần
infinitely n. gần vô cùng
Các câu ví dụ:
1. 9-magnitude earthquake struck near North Korea's nuclear test site before dawn on Friday, weeks after Pyongyang's biggest detonation, but South Korean experts said the tremor did not appear to be man-made.
Nghĩa của câu:Trận động đất 9 độ Richter xảy ra gần bãi thử hạt nhân của Triều Tiên trước rạng sáng ngày thứ Sáu, vài tuần sau vụ nổ lớn nhất của Bình Nhưỡng, nhưng các chuyên gia Hàn Quốc cho rằng trận động đất này dường như không phải do con người gây ra.
2. 5-magnitude earthquake struck near the same area, with seismic experts and a U.
Nghĩa của câu:Trận động đất 5 độ richter xảy ra gần cùng khu vực, với các chuyên gia địa chấn và U.
3. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.
4. The Ngu Hanh Son District Radio Station unplugged its FM transmission station on top of a local house near Nuoc Man Military Airport on Sunday.
Nghĩa của câu:Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã rút phích cắm đài phát sóng FM trên nóc nhà dân gần Sân bay Quân sự Nước Mặn hôm Chủ nhật.
5. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.
Nghĩa của câu:Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.
Xem tất cả câu ví dụ về near /niə/