early /'ə:li/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sớm, ban đầu, đầu mùa
an early riser → người hay dậy sớm
early prunes → mận sớm, mận đầu mùa
gần đây
at an early date → vào một ngày gần đây
* phó từ
sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa
to rise early → dậy sớm
early in the morning → vào lúc sáng sớm
early enough
vừa đúng lúc
earlier on
trước đây
early in the list
ở đầu danh sách
as early as the 19th century
ngay từ thế kỷ 19
they got up a bit early for you
(thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi
Các câu ví dụ:
1. The CNBC, a world leader in business news coverage, wrote in early March that Apple and other technology firms like Microsoft and Google "have looked to move some hardware production from China to places including Vietnam and Thailand.
Nghĩa của câu:CNBC, công ty hàng đầu thế giới về tin tức kinh doanh, đã viết vào đầu tháng 3 rằng Apple và các công ty công nghệ khác như Microsoft và Google "đã tìm cách chuyển một số hoạt động sản xuất phần cứng từ Trung Quốc sang những nơi bao gồm Việt Nam và Thái Lan.
2. Duc said it was too early to tell if Vietnam's drive to export avocados to the United States will be successful.
Nghĩa của câu:Ông Đức cho rằng vẫn còn quá sớm để nói liệu nỗ lực xuất khẩu bơ của Việt Nam sang Hoa Kỳ có thành công hay không.
3. Remaining circumspect about the exact nature of the actual explosion, De Blasio said early indications were that it was "an intentional act.
Nghĩa của câu:De Blasio cho biết các dấu hiệu ban đầu cho thấy đó là “một hành động có chủ đích.
4. The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.
Nghĩa của câu:Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.
5. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.
Nghĩa của câu:Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.
Xem tất cả câu ví dụ về early /'ə:li/