ex. Game, Music, Video, Photography

The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ establishment. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The only remaining candidates are 100 percent anti-establishment," said Mark Meckler, an early Tea Party movement founder.

Nghĩa của câu:

Mark Meckler, một người sáng lập phong trào Tea Party thời kỳ đầu cho biết.

establishment


Ý nghĩa

@establishment /is'tæbliʃmənt/
* danh từ
- sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập
- sự đặt (ai vào một địa vị)
- sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...)
- sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...)
- sự chính thức hoá (nhà thờ)
- tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh)
- số người hầu; quân số, lực lượng
=war establishment+ lực lượng thời chiến
=peace establishment+ lực lượng thời bình
!separate establishment
- cơ ngơi của vợ lẽ con riêng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…