ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ candidate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng candidate


candidate /'kændidit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người ứng cử
to stand candidate for a seat in Parliament → ra ứng cử đại biểu quốc hội
  người dự thi; thí sinh
  người dự tuyển (vào một chức gì)

Các câu ví dụ:

1. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.

Nghĩa của câu:

Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.


2. candidate contention Le Thanh Van, a member of the Hai Duong Party Committee, was finally approved by the consultation conference on Thursday.

Nghĩa của câu:

Ứng cử viên Lê Thanh Vân, thành ủy viên của Thành ủy Hải Dương, cuối cùng đã được hội nghị hiệp thương thông qua hôm thứ Năm.


3. presidential candidate Hillary Clinton said on Wednesday that "cavalier" threats to start war on the Korean peninsula are "dangerous and short-sighted".

Nghĩa của câu:

ứng cử viên tổng thống Hillary Clinton hôm thứ Tư nói rằng những lời đe dọa "ung dung" gây chiến trên bán đảo Triều Tiên là "nguy hiểm và thiển cận".


4. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.


5. Employers can use recruiting software like ATS to collect useful candidate data that can be analyzed to improve the hiring process.


Xem tất cả câu ví dụ về candidate /'kændidit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…