Câu ví dụ:
8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.
Nghĩa của câu:Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.
rigged
Ý nghĩa
@rig /rig/
* danh từ
- (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
- cách ăn mặc
=to be in full rig+ (thông tục) mặc quần áo sang trọng
=in working rig+ mặc quần áo đi làm
- (kỹ thuật) thiết bị
* ngoại động từ
- (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
- lắp ráp (máy bay)
- (+ out) mặc
=he was rigged out in his Sunday best+ anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
- (+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
=to rig up a puppet administration+ (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn
* nội động từ
- (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết
* danh từ
- con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót
* danh từ
- sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
- (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
- sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán
* ngoại động từ
- lừa đảo, gian lận
=to rig an election+ tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
=to rig the market+ dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo