ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rigged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rigged


rig /rig/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền)
  cách ăn mặc
to be in full rig → (thông tục) mặc quần áo sang trọng
in working rig → mặc quần áo đi làm
  (kỹ thuật) thiết bị

ngoại động từ


  (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền
  lắp ráp (máy bay)
  (+ out) mặc
he was rigged out in his Sunday best → anh ta mặc quần áo diện nhất của mình
  (+ up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh)
to rig up a puppet administration → (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn

nội động từ


  (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết

danh từ


  con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót

danh từ


  sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm
  (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ
  sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán

ngoại động từ


  lừa đảo, gian lận
to rig an election → tổ chức một cuộc bầu cử gian lận
to rig the market → dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo

Các câu ví dụ:

1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.


2. 8 election is rigged against him, telling the Republican presidential candidate to "stop whining and go try to make his case to get votes.

Nghĩa của câu:

Cuộc bầu cử 8 đang bị gian lận chống lại anh ta, nói với ứng cử viên tổng thống của Đảng Cộng hòa "ngừng than vãn và cố gắng làm cho trường hợp của mình để có được phiếu bầu.


3. At a campaign rally in Grand Junction, Colorado, Trump continued his attack, saying, "The press has created a rigged system and poisoned the minds of the voters.

Nghĩa của câu:

Tại một cuộc vận động tranh cử ở Grand Junction, Colorado, Trump tiếp tục công kích của mình, nói rằng, "Báo chí đã tạo ra một hệ thống gian lận và đầu độc tâm trí của cử tri.


Xem tất cả câu ví dụ về rig /rig/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…