residential /,rezi'denʃəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng
residential address → địa chỉ nhà ở
residential district → khu vực nhà ở (không phải khu cơ quan hay khu buôn bán)
residential rental → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiền thuê nhà
có liên quan tới nơi cư trú
the residential qualification for voters → tư cách cư trú đối với cử tri
Các câu ví dụ:
1. These empty residential areas are now referred to as the ghost hamlets of the Mekong Delta.
Nghĩa của câu:Những khu dân cư vắng người nay được ví như những xóm ma của đồng bằng sông Cửu Long.
2. The funds will be used to upgrade the Tan Hiep Water Treatment Plant, meeting increasing demand for water among residential and industrial customers in Thu Dau Mot Town.
Nghĩa của câu:Nguồn vốn này sẽ được sử dụng để nâng cấp Nhà máy xử lý nước Tân Hiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng nước ngày càng tăng của các khách hàng dân cư và công nghiệp tại Thị xã Thủ Dầu Một.
3. Specifically, the demand for residential land, agricultural land, and demand for timber and forest products is increasing, resulting in increasing pressure to convert forest land to other land types, over-exploitation or illegal deforestation.
Nghĩa của câu:Cụ thể, nhu cầu về đất ở, đất nông nghiệp, nhu cầu gỗ và lâm sản ngày càng tăng, dẫn đến áp lực chuyển đổi đất rừng sang các loại đất khác, tình trạng khai thác quá mức hoặc phá rừng trái phép ngày càng gia tăng.
4. Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.
Nghĩa của câu:Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.
5. With residential support from Switzerland's DJ Ouch and German Heart Beat founder Chris Wolter, together with loopy, sick visuals from Swedish-Vietnamese Erol, they are once again the United Nations of Techno in Saigon.
Nghĩa của câu:Với sự hỗ trợ dân cư từ DJ Ouch của Thụy Sĩ và người sáng lập Heart Beat người Đức, Chris Wolter, cùng với hình ảnh kỳ lạ, ốm yếu từ Erol người Việt gốc Thụy Điển, họ một lần nữa trở thành Liên hợp quốc về Techno tại Sài Gòn.
Xem tất cả câu ví dụ về residential /,rezi'denʃəl/