Câu ví dụ:
Vietnam currently allows foreigners to buy property, except land, but not more than 30 percent of a residential quarter or an apartment project, as long as the project is not located in areas deemed vital to national security.
Nghĩa của câu:Việt Nam hiện cho phép người nước ngoài mua tài sản, trừ đất, nhưng không quá 30% dự án khu dân cư hoặc căn hộ, miễn là dự án đó không nằm trong khu vực được coi là quan trọng đối với an ninh quốc gia.
foreigners
Ý nghĩa
@foreigner /'fɔrinə/
* danh từ
- người nước ngoài
- tàu nước ngoài
- con vật nhập từ nước ngoài; đồ nhập từ nước ngoài