ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ allow

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng allow


allow /ə'lau/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  cho phép để cho
allow me to help you → cho phép tôi được giúp anh một tay
smoking is not allowed here → không được hút thuốc lá ở đây
to allow oneself → tự cho phép mình
I'll not allow you to be ill treated → tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
  thừa nhận, công nhận, chấp nhận
to allow something to be true → công nhận cái gì là đúng sự thật
I allow that I am wrong → tôi nhận là tôi sai
to allow a request → chấp đơn
  cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year → mỗi năm được trợ cấp 300đ
  (thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm
to allow 5 per cent for breakage → trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8

nội động từ


  (+ for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến
allow to for the delays coused by bad weather → tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for... → sau khi đã tính đến...
  (+ of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận
the question allows of no dispute → vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on → tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi

Các câu ví dụ:

1. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".

Nghĩa của câu:

Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".


2. These figures are based on the government's decision to allow students in Vietnam to return to school on Monday.

Nghĩa của câu:

Những con số này dựa trên quyết định của chính phủ cho phép học sinh ở Việt Nam trở lại trường học vào thứ Hai.


3. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.

Nghĩa của câu:

Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.


4. Concerns over public debt, however, only allow the government to cover 25 percent of the project’s cost while investors are reluctant to pour money in, experts at the joint workshop by the Ministry of Transport and the World Bank said on Thursday.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, lo ngại về nợ công chỉ cho phép chính phủ trang trải 25% chi phí của dự án trong khi các nhà đầu tư ngần ngại rót tiền vào, các chuyên gia tại hội thảo chung giữa Bộ Giao thông Vận tải và Ngân hàng Thế giới cho biết hôm thứ Năm.


5. Havana will also allow some Cubans who left the country illegally to return, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói, Havana cũng sẽ cho phép một số người Cuba rời khỏi đất nước bất hợp pháp quay trở lại.


Xem tất cả câu ví dụ về allow /ə'lau/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…