current /'kʌrənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
direct current → dòng điện một chiều
alternative current → dòng điện xoay chiều
dòng, luồng, chiều, hướng (dư luận, tư tưởng...)
the current of time → dòng thời gian
the current of thought → luồng tư tưởng
'expamle'>against the current
ngược dòng
to breast the current
đi ngược dòng
to go with the current
đi theo dòng, đi xuôi dòng
tính từ
hiện hành, đang lưu hành
=current money → tiền đang lưu hành
phổ biến, thịnh hành, thông dụng
current opinions → ý kiến (quan điểm) phổ biến
hiện thời, hiện nay, này
the current month → tháng này
the current issue → số (báo) kỳ này
to go (pass, run) current
được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng (là thật)
@current
(Tech) dòng; dòng (điện), điện lưu (A); cường độ; đang dùng/làm, hiện taị [tt]
@current
dòng
Các câu ví dụ:
1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
2. As the population ages, Vietnam’s social insurance fund could be in trouble by 2020 and go bust by 2037 if current retirement ages remain unchanged, the Vietnam Social Security had warned earlier.
Nghĩa của câu:Khi dân số già đi, quỹ bảo hiểm xã hội của Việt Nam có thể gặp khó khăn vào năm 2020 và phá sản vào năm 2037 nếu tuổi nghỉ hưu hiện tại không thay đổi, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã cảnh báo trước đó.
3. Their study, published Thursday in the journal current Biology, identifies 14 major hotspots where there is a high risk of invasive species becoming established.
Nghĩa của câu:Nghiên cứu của họ, được công bố hôm thứ Năm trên tạp chí Current Biology, xác định 14 điểm nóng chính, nơi có nguy cơ cao bị các loài xâm lấn trở thành thành lập.
4. current figures on protection forests are very limited, relying on the ministry's forest inventory census of 2016.
Nghĩa của câu:Số liệu về rừng phòng hộ hiện nay rất hạn chế, dựa vào tổng điều tra kiểm kê rừng năm 2016 của Bộ.
5. For the current study, researchers embarked on the longest-ever assessment of ice mass in the Antarctic, across 18 geographic regions.
Nghĩa của câu:Đối với nghiên cứu hiện tại, các nhà nghiên cứu đã bắt tay vào việc đánh giá khối lượng băng lâu nhất từ trước đến nay ở Nam Cực, trên 18 khu vực địa lý.
Xem tất cả câu ví dụ về current /'kʌrənt/